STT |
TT
DM
BYT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
1 |
2 |
3 |
Tuyến 1 |
Tuyến 2 |
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
A. TUẦN HOÀN |
|
|
1 |
24 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh |
x |
x |
2 |
27 |
Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu |
x |
x |
3 |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
x |
x |
4 |
29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
x |
x |
5 |
30 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
6 |
31 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
7 |
33 |
Đặt catheter động mạch |
x |
x |
8 |
34 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
x |
x |
9 |
35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
10 |
36 |
Đo áp lực động mạch liên tục |
x |
x |
11 |
37 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục |
x |
x |
12 |
38 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
x |
x |
13 |
39 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
x |
x |
14 |
41 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
15 |
44 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
16 |
45 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
x |
x |
17 |
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
x |
x |
18 |
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
x |
x |
19 |
48 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp |
x |
x |
20 |
48 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
21 |
50 |
Chăm sóc catheter động mạch |
x |
x |
22 |
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
x |
x |
|
B. HÔ HẤP |
|
|
23 |
55 |
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
x |
x |
24 |
58 |
Thở máy bằng xâm nhập |
x |
x |
25 |
69 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu |
x |
x |
26 |
70 |
Siêu âm màng phổi |
x |
x |
27 |
75 |
Cai máy thở |
x |
x |
28 |
76 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
x |
x |
29 |
77 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
30 |
79 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
x |
x |
31 |
80 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
x |
x |
32 |
82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
x |
x |
33 |
83 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
x |
x |
34 |
84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
x |
x |
35 |
86 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
x |
x |
36 |
87 |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
x |
x |
37 |
89 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
x |
x |
38 |
90 |
Khí dung thuốc thở máy |
x |
x |
39 |
91 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
x |
x |
40 |
94 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
x |
x |
41 |
95 |
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở |
x |
x |
42 |
96 |
Mở khí quản qua da cấp cứu |
x |
x |
43 |
101 |
Thay canuyn mở khí quản |
x |
x |
44 |
102 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
x |
x |
45 |
105 |
Thổi ngạt |
x |
x |
46 |
106 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
47 |
107 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
x |
x |
48 |
108 |
Thở oxy gọng kính |
x |
x |
49 |
109 |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi |
x |
x |
50 |
110 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi |
x |
x |
51 |
111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
x |
x |
52 |
112 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
x |
x |
53 |
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
x |
x |
|
C. THẬN – LỌC MÁU |
|
|
54 |
114 |
Lọc máu liên tục (CRRT) |
x |
x |
55 |
117 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
x |
x |
56 |
118 |
Lọc màng bụng cấp cứu |
x |
x |
57 |
131 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
x |
x |
58 |
132 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
59 |
133 |
Thông tiểu |
x |
x |
60 |
134 |
Hồi sức chống sốc |
x |
x |